Hỗ trợ
My status
Hotline:092 8888 505
Quảng cáo 01 Quảng cáo 02Quảng cáo 03
Thống kê truy cập
Máy xúc bánh lốp ZL18H
Máy xúc bánh lốp ZL18H
Máy xúc bánh lốp ZL18H
Đơn Giá : Liên hệ
Giá Thuê : Liên hệ

Máy xúc bánh lốp là một loại máy công trình, sử dụng lốp, có gầu múc dạng vuông phía trước được nối với hai cánh tay gầu múc...

Miêu tả về máy xúc bánh lốp ZL18H:
Máy xúc bánh lốp là một loại máy công trình, sử dụng lốp, có gầu múc dạng vuông phía trước được nối với hai cánh tay gầu múc. Máy xúc bánh lốp ZL18H sử dụng động cơ Cummins, bộ truyền lực biến tốc 2 số tiến và 2 số lùi với độ tin cậy và độ kín cao.
Những đặc điểm của máy xúc bánh lốp ZL18H:
1. Tính năng tốt, động cơ mạnh mẽ và ít xảy ra sự cố;
2. Phần đáy của máy được thiết kế vững chắc, tính ổn định cao, thích hợp cho các loại địa hình công trường.
3. Hệ thống lái thủy lực, kết cấu nhỏ gọn, kích thước nhỏ, tiết kiệm nhiên liệu và dễ sửa chữa.
Công dụng của máy xúc bánh lốp ZL18H:
Máy được dùng để xúc và vận chuyển những vật liệu từ mặt đất, như đất, cát hoặc sỏi...
Tham số kỹ thuật máy xúc bánh lốp ZL18H:

 

 

Chiều dài
1 Chiều dài (đến gầu múc trên mặt đất) 5710(mm)
2 Chiều rộng (đến bên ngoài lốp xe) 2010(mm)
3 Chiều rộng gầu 2070(mm)
4 Chiều cao (đến mặt trên của buồng lái) 2975(mm)
5 Chiều dài cơ sở 2300(mm)
6 Khoảng cách tâm lốp trái-phải 1600(mm)
7 Chiều cao cách mặt đất tối thiểu 342(mm)
Tham số kỹ thuật chính
1 Tải trọng định mức 1800(Kg)
2 Trọng lượng thao tác 6550KG
3 Dung tích gầu định mức 1.0(m3)
4 Sức đào lớn nhất 57kN
5 Chiều cao đổ vật liệu lớn nhất 2520(mm)
6 Khoảng cách vươn đổ vật liệu 960(mm)
7 Góc đổ vật liệu ≥45°
8 Chiều sâu đào 146(mm)
9 Bán kính chuyển góc lớn nhất
  (1) Bên ngoài gầu 4850(mm)
(2) Trung tâm của lốp xe sau 4420(mm)
10 Cấu tạo góc trục quay 38±1°
11 Góc lắc cầu sau ±11°
12 Thời gian nâng của gầu ≤5(sec.)
13 Thời gian hạ của gầu ≤3.2(sec.)
14 Thời gian đổ vật liệu ≤2 (sec.)
15 Tốc độ di chuyển (Km/h), tiến 2 lùi 2
  (1) Số tiến 1 5.75
(2) Số tiến 2 23.86
(3) Số lùi 1 5.85
(4) Số lùi 2 24
Động cơ diesel
1 Model Cummins B3.3
2 Hình thức phun trực tiếp.turbo tăng áp. làm mát bằng nước
3 Công suất định mức 60 (kW)
4 Đường kính xy lanh/hành trình 95 /115(mm)
5 Tổng lượng thoát khí của xi lanh 3.3(L)
6 Điện áp của động cơ khởi động 12/24 (V)
7 Vận tốc định mức 2200(r/min)
8 Momen xoắn cực đại 259(N.M)
9 Hình thức khởi động Điện
10 Lượng tiêu hao nhiên liệu tối thiểu 225(g/Kw.h)
11 Trọng lượng tịnh 255(kg)
Hệ thống dẫn động
1. Bộ biến momen thuỷ lực
1 Model CHANGLIN
2 Hình thức 3-elements.single stage
3 Hệ số momen xoắn 3.06
4 Hình thức làm mát tuần hoàn áp lực dầu
2. Hộp truyền động
1 Model Changlin
2 Hình thức Biến tốc, bánh răng chuyển liên tục
3 Hộp số Tiến 2 lùi 2
4 Loại bơm CBG1016(counterclockwise)
3. Trục xe và lốp xe
1 Kiểu bộ giảm tốc chính bánh răng côn xoắn, đơn cấp
2 Tỉ số bánh răng của bộ giảm tốc chính 5.83
3 Kiểu bộ giảm tốc cuối cùng Single stage planetary
4 Tỉ lệ bánh răng của bộ giảm tốc cuối cùng 5.6
5 Gear ratio Tỉ số bánh răng 32.66
6 Kích thước lốp xe 16/70-24-10PR
Hệ thống thủy lực
1 Loại bơm CBG 1016
2 Hệ thống áp suất 160(kgf/cm2)
3 Loại van phân phối ZS1-L20E-T-30
4 Van ưu tiên YXL-F160L-N7
5 (D*L) Kích thước của xi lanh nâng Ф90*50*548(mm)
6 (D*L) Kích thước của xi lanh nghiêng Ф110*63*409(mm)
Hệ thống lái
1 Hình thức Middle articulated frame. Full-hydraulic Steering
2 Loại bơm của hệ thống lái CBG 1032
3 Loại bánh răng của hệ thống lái BZZ5-315+FKAR-1253016
4 Hệ thống áp suất 125(kgf/cm2)
5 Kích thước của xi lanh hệ thống lái Ф63*45*320(mm)
Hệ thống phanh
1 Phanh bằng chân Air over oil activate 4 wheel brake with caliper disc brake
2 Áp suất 5.9~7.9kgf/cm2)
3 Phanh bằng tay Phanh bằng tay Trục mềm điều khiển phanh kẹp
Dụng lượng chứa dầu
1 Dầu diesel 110(L)
2 Dầu bôi trơn 16(L)
3 Dầu bộ chuyển đổi và hộp bánh răng 20(L)
4 Dầu hệ thống thủy lực 100(L)
5 Dầu cầu chủ động (F/R) 26(L)
6 Dầu phanh 1.5(L)

Chào mừng các bạn đến với công ty máy móc thiết bị xây dựng Changlin (Xe công trình / thiết bị xây dựng).

Thiết kế website: vnit.vn